Hóa chất

Hóa chất thí nghiệm hay hóa chất tinh khiết là những thuật ngữ phổ biến chỉ các loại hóa chất sử dụng trong phòng thí nghiệm, phục vụ cho các lĩnh vực như thí nghiệm cơ bản, y sinh, hóa lý, môi trường, công nghệ sinh học, công nghệ chế biến, y dược, in ấn,… đáp ứng được các nhu cầu học tập, nghiên cứu của khách hàng.

Hóa chất thí nghiệm có quy cách đóng gói nhỏ từ vài mg cho tới vài kg, những chất hóa học này có độ tinh khiết cao lên đến 99.999% cho kết quả thí nghiệm chính xác nhất.

Hiển thị 1–12 của 1265 kết quả

  • Hóa chất Gallium metal

    Hóa chất Gallium metal

    Liên hệ

    Cas: 7440-55-3 – Tên khác: Gallium ingot. – Công thức hóa học: Ga. – Khối lượng phân tử: 69,72.
  • Hóa chất D(-)-N-Methylglucamine

    Hóa chất D(-)-N-Methylglucamine

    Liên hệ

    Cas: 6284-40-8 – Tên khác: N-Methyl-D-glucamine Meglumine;1-Deoxy-1-(methylamino)-D-glucitol;Meglumine;D-1-Deoxy-1-(methylamino)glucitol; Meglumine, Glucosamine; 1-deoxy-1-(methylamine)-D-sorbitol, Meglumine; N-Methyl-D-Glucosamine; N-Methyl-D-Glucosamine. – Công thức hóa học: C7H17NO5. – Khối lượng phân tử: 195,21.
  • Hóa chất Sodium lignosulfonate

    Hóa chất Sodium lignosulfonate

    Liên hệ

    Cas: 8061-51-6 – Tên khác: Lignosulfonic acid sodium salt; dispersing agent M-9; Ligninsulfonic Acid Sodium Salt;Sodium Ligninsulfonate; Sodium lignosulfonate; dispersant M-9. – Công thức hóa học: C20H24Na2O10S2. – Khối lượng phân tử: 534,5.
  • Hóa chất Heparin sodium salt

    Hóa chất Heparin sodium salt

    Liên hệ

    Cas: 9041-08-1 – Tên khác: Enoxaparin sodium (from Hog intestine). – Công thức hóa học: C9H20N3NaO3. – Khối lượng phân tử: 241,26.
  • Hóa chất Polyphosphoric acid

    Hóa chất Polyphosphoric acid

    Liên hệ

    Cas: 8017-16-1 – Tên khác: polyphotphat; Axit polyphosphoric. – Công thức hóa học: Hn+2PnO3n+1.
  • Hóa chất Cadmium nitrate tetrahydrate

    Hóa chất Cadmium nitrate tetrahydrate

    Liên hệ

    Cas: 10022-68-1 – Công thức hóa học: CdN2O6.4H2O. – Khối lượng phân tử: 308,48.
  • Hóa chất Mercury standard (Thủy ngân)

    Hóa chất Mercury standard (Thủy ngân)

    Liên hệ

    Cas: 7439-97-6 – Tên khác: Quick silver; Liquid silver; Mercuruy. – Công thức hóa học: Hg. – Khối lượng phân tử: 200,59.
  • Hóa chất tert-Butylamine

    Hóa chất tert-Butylamine

    Liên hệ

    Cas: 75-64-9 – Tên khác: 2-methyl-2-Propanamine; 1,1-Dimethylethylamine; 2-Amino-2-methylpropane; Terbutylamine; terbutylamine; 2-methyl-2-propylamine. – Công thức hóa học: C4H11N. – Khối lượng phân tử: 73,14.
  • Hóa chất 4-(Dimethylamino)cinnamaldehyde

    Hóa chất 4-(Dimethylamino)cinnamaldehyde

    Liên hệ

    Cas: 6203-18-5 – Tên khác: p-Dimethylaminocinnamic aldehyde; DMACA reagent; 3-(4-(dimethylamino) phenyl)-2-Propenal;p-Dimethylaminocinnamaldehyde; DMACA Reagent;DMAC;3-[4-(Dimethylamino)phenyl]acrylaldehyde. – Công thức hóa học: C11H13NO. – Khối lượng phân tử: 175,23.
  • Hóa chất Guanidine carbonate

    Hóa chất Guanidine carbonate

    Liên hệ

    Cas: 593-85-1 – Tên khác: Guanidine carbonate salt; imidecarbamide carbonate; guanidine carbonate. – Công thức hóa học: NH2C(=NH)NH2 · 1/2H2CO3. – Khối lượng phân tử: 90,08.
  • Hóa chất Citric Acid

    Hóa chất Citric Acid

    Liên hệ

    Cas: 77-92-9 – Tên khác: Citric acid anhydrous; 2-Hydroxy-1,2,3-propanetricarboxylic acid; Citric acid;. – Công thức hóa học: C6H8O7. – Khối lượng phân tử: 192,12.
  • Hóa chất n-Butylamine

    Hóa chất n-Butylamine

    Liên hệ

    Cas: 109-73-9 – Tên khác: Butylamine 1-Aminobutane; n-Butylamine; butylamine; 1-aminobutane. – Công thức hóa học: C4H11N. – Khối lượng phân tử: 73,14.