Mô tả
Lò nung phòng thí nghiệm là gì? LE 6/11 NABERTHERM Lò nung 6 lít 1100ºC
Lò nung LE 6/11 Nabertherm là thiết bị gia nhiệt đáp ứng các yêu cầu về kiểm soát nhiệt độ chính xác và đồng nhất nhiệt độ trong phòng thí nghiệm. Nó là thiết bị tiêu chuẩn trong nhiều phòng thí nghiệm và có nhiều ứng dụng. Ví dụ như tro hóa hoặc xử lý nhiệt vật liệu. Lò buồng thí nghiệm thường được gọi là lò múp hay lò nung buồng. Chúng cũng có dạng hình trụ được gọi là lò nung ống.
Khoảng nhiệt độ trong lò nung phòng thí nghiệm là bao nhiêu?
Lò nung trong phòng thí nghiệm có sẵn trong một loạt các nhiệt độ. Nhiệt độ tối đa phụ thuộc vào loại bộ phận làm nóng được sử dụng. Phổ biến nhất là các bộ phận làm nóng dây với nhiệt độ tối đa trong khoảng 1000ºC đến 1200ºC. Lò nung phòng thí nghiệm có thể đạt đến 1600ºC với các bộ phận làm nóng silicon cacbua và 1800ºC với các bộ phận làm nóng chất khử molypden.
Lò nung hoạt động như thế nào?
Lò nung phòng thí nghiệm được thiết kế để gia nhiệt mẫu bên trong buồng lò. Cần nạp mẫu vào lò để xử lý. Người dùng nhập một điểm đặt trong bộ điều khiển lò và nhiệt độ tăng lên tương ứng. Sau khi lò nung nóng lên, mẫu bên trong được nung nóng dần.
Ứng dụng của lò nung phòng thí nghiệm.
Lò nung phòng thí nghiệm có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng bao gồm tro hóa, xử lý nhiệt vật liệu, ủ, nung, sản xuất ống nano cacbon, tăng trưởng tinh thể, đóng rắn, mất mát khi phân tích đánh lửa, phân tích nhiệt trọng lượng, làm nguội và thiêu kết.
Đặc trưng của lò nung LE 6/11:
– Lò nung LE 6/11 có nhiệt độ tối đa 1100ºC
– Sưởi ấm từ hai phía từ các phần tử gia nhiệt được bảo vệ trong ống thủy tinh thạch anh
– Thời gian làm nóng nhanh (xem bảng)
– Thay thế thân thiện với bảo trì của các bộ phận sưởi ấm và cách nhiệt
– Vỏ bọc trong RAL 9003
– Rơle trạng thái rắn cung cấp cho hoạt động tiếng ồn thấp
– LE 6/11 Nabertherm có vỏ kép làm bằng các tấm thép không gỉ kết cấu với quạt làm mát bổ sung để nhiệt độ bề mặt thấp
– Sử dụng độc quyền vật liệu cách nhiệt mà không cần phân loại theo Quy định EC số 1272/2008 (CLP)
– Cửa lật cũng có thể được sử dụng như một nền tảng làm việc
– Cửa thoát khí ở bức tường phía sau
– Kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
– Bộ điều khiển gắn dưới cửa để tiết kiệm không gian
– Bộ điều khiển R7
– Lò nung Nabertherm được xác định trong các ràng buộc của hướng dẫn vận hành
– Với tỷ lệ giá / hiệu suất thuyết phục và tốc độ tăng nhiệt nhanh, những lò nung nhỏ gọn này hoàn hảo cho nhiều ứng dụng trong phòng thí nghiệm. Các tính năng chất lượng như vỏ lò kép bằng thép không gỉ không gỉ, kết cấu nhỏ gọn, nhẹ của chúng hoặc các bộ phận gia nhiệt được bọc trong ống thủy tinh thạch anh khiến các mô hình này trở thành đối tác đáng tin cậy cho ứng dụng của bạn.
Thông số kỹ thuật của lò nung LE 6/11:
Model: LE 6/11
Hãng: Nabertherm – Đức
Xuất xứ: Đức
– Thể tích của lò nung Nabertherm( Lít): 6
– Nhiệt độ tối đa (ºC): 1100
– Kích thước bên trong (w*d*h mm): 170*200*170
– Kích thước bên ngoài (w*d*h mm): 390*440*470
– Công suất của LE 6/11 NABERTHERM (kW): 2
– Điện áp : 1 pha
– Trọng lượng (Kg): 27
– Thời gian làm nóng (phút): 30
Một số model lò nung tham khảo:
Model | Nhiệt độ tối đa | Kích thước bên trong | Thể tích | Kích thước bên ngoài | Công suất | Điệp áp | Trọng lượng | Thời gian làm nóng |
(ºC) | (w*d*h mm) | (Lít) | (W*D*H mm) | (kW) | – | (Kg) | (phút) | |
LE 1/11 | 1100 | 90*115*110 | 1 | 290*280*410 | 1.6 | 1-phase | 15 | 10 |
LE 2/11 | 1100 | 110*180*110 | 2 | 330*390*410 | 1.9 | 1-phase | 20 | 15 |
LE 6/11 | 1100 | 170*200*170 | 6 | 390*440*470 | 2 | 1-phase | 27 | 30 |
LE 14/11 | 1100 | 220*300*220 | 14 | 440*540*520 | 3.2 | 1-phase | 35 | 35 |
LE 24/11 | 1100 | 260*330*280 | 24 | 490*570*590 | 3.5 | 1-phase | 42 | 40 |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0365930028 / 0983417510 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.