Mô tả
Lò nung phòng thí nghiệm là gì? L 9/11 BO NABERTHERM Lò nung đốt tro 9 lít 1100ºC
Lò nung đốt tro L 9/11 BO Nabertherm là thiết bị gia nhiệt đáp ứng các yêu cầu về kiểm soát nhiệt độ chính xác và đồng nhất nhiệt độ trong phòng thí nghiệm. Nó là thiết bị tiêu chuẩn trong nhiều phòng thí nghiệm và có nhiều ứng dụng. Ví dụ như tro hóa hoặc xử lý nhiệt vật liệu. Lò buồng thí nghiệm thường được gọi là lò múp hay lò nung buồng. Chúng cũng có dạng hình trụ được gọi là lò nung ống.
Khoảng nhiệt độ trong lò nung phòng thí nghiệm là bao nhiêu?
Lò nung trong phòng thí nghiệm có sẵn trong một loạt các nhiệt độ. Nhiệt độ tối đa phụ thuộc vào loại bộ phận làm nóng được sử dụng. Phổ biến nhất là các bộ phận làm nóng dây với nhiệt độ tối đa trong khoảng 1000ºC đến 1200ºC. Lò nung phòng thí nghiệm có thể đạt đến 1600ºC với các bộ phận làm nóng silicon cacbua và 1800ºC với các bộ phận làm nóng chất khử molypden.
Lò nung hoạt động như thế nào?
Lò nung phòng thí nghiệm được thiết kế để gia nhiệt mẫu bên trong buồng lò. Cần nạp mẫu vào lò để xử lý. Người dùng nhập một điểm đặt trong bộ điều khiển lò và nhiệt độ tăng lên tương ứng. Sau khi lò nung nóng lên, mẫu bên trong được nung nóng dần.
Ứng dụng của lò nung phòng thí nghiệm.
Lò nung phòng thí nghiệm có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng bao gồm tro hóa, xử lý nhiệt vật liệu, ủ, nung, sản xuất ống nano cacbon, tăng trưởng tinh thể, đóng rắn, mất mát khi phân tích đánh lửa, phân tích nhiệt trọng lượng, làm nguội và thiêu kết.
Đặc trưng của lò nung đốt tro L 9/11 BO:
– Lò nung đốt tro L 9/11 BO có nhiệt độ tối đa 600ºC cho quá trình đốt rác
– Nhiệt độ tối đa 1100ºC cho quá trình tiếp theo
– Gia nhiệt ba mặt (cả hai mặt và đáy)
– Tấm gia nhiệt bằng gốm với dây gia nhiệt nhúng
– Vỏ kép làm bằng các tấm thép không gỉ kết cấu với quạt làm mát bổ sung để nhiệt độ bề mặt thấp
– Sử dụng độc quyền vật liệu cách nhiệt mà không cần phân loại theo Quy định EC số 1272/2008 (CLP)
– Chảo thép bảo vệ lớp cách nhiệt phía dưới
– Đóng cửa lò được hỗ trợ bằng lò xo (cửa lật) với khóa cơ học chống lại việc mở ngoài ý muốn
– Quá trình đốt cháy nhiệt / xúc tác, tích hợp trong kênh xả, lên đến 600ºC trong chức năng
– Kiểm soát nhiệt độ của quá trình đốt cháy có thể được thiết lập để 850ºC
– L 9/11 BO Nabertherm có khí thải được giám sát
– Không khí đầu vào được làm nóng trước qua tấm gia nhiệt phía dưới
– Bộ giới hạn quá nhiệt với nhiệt độ cắt có thể điều chỉnh làm bộ giới hạn nhiệt độ để bảo vệ lò và tải
– Bộ điều khiển C550 (10 chương trình với mỗi 20 phân đoạn)
– Ứng dụng được xác định trong các ràng buộc của hướng dẫn vận hành
– NTLog Basic cho bộ điều khiển Nabertherm: ghi dữ liệu quá trình bằng ổ USB flash
– Lò tro hóa L ../11 BO được thiết kế đặc biệt cho các quy trình mà lượng mẫu lớn hơn phải được đốt. Các lĩnh vực ứng dụng là tro hóa thực phẩm, làm sạch nhiệt dụng cụ ép phun hoặc xác định tổn thất ủ. Một ứng dụng khác là ghi nợ các sản phẩm gốm sứ, ví dụ sau khi sản xuất phụ gia.
– Các lò nung đốt tro Nabertherm có một hệ thống an toàn thụ động và tích hợp khí thải sau đốt. Một quạt hút khí thải sẽ hút khí thải ra khỏi lò và đồng thời cung cấp không khí trong lành cho bầu không khí của lò với kết quả là luôn có đủ oxy cho quá trình đốt. Không khí đi vào được dẫn ra sau lò nung và làm nóng trước để đảm bảo nhiệt độ đồng đều tốt. Khí thải được dẫn từ buồng lò đến hệ thống đốt sau tích hợp, tại đây chúng được đốt sau và làm sạch bằng xúc tác. Trực tiếp sau quá trình đốt (tối đa 600ºC) một quá trình tiếp theo lên đến tối đa.1100ºC có thể xảy ra.
Thông số kỹ thuật của lò nung đốt tro L 9/11 BO:
Model: L 9/11 BO
Hãng: Nabertherm – Đức
Xuất xứ: Đức
– Thể tích của lò nung Nabertherm( Lít): 9
– Nhiệt độ tối đa (ºC): 1100
– Kích thước bên trong (w*d*h mm): 230*240*170
– Kích thước bên ngoài (w*d*h mm): 415*575*750
– Công suất của L 9/11 BO NABERTHERM (kW): 7
– Điện áp : 3 pha
– Trọng lượng (Kg): 60
– Khối lượng hydrocarbons tối đa (g): 75
– Tốc độ bay hơi tối đa (g/phút): 1.0
Một số model lò nung đốt tro tham khảo:
Model | Nhiệt độ tối đa | Kích thước bên trong | Thể tích | Kích thước bên ngoài | Công suất | Điệp áp | Trọng lượng | Khối lượng hydrocarbons tối đa | Tốc độ bay hơi tối đa |
(ºC) | (w*d*h mm) | (Lít) | (W*D*H mm) | (kW) | – | (Kg) | (g) | (g/phút) | |
L 9/11 BO | 1100 | 230*240*170 | 9 | 415*575*750 | 7 | 3 pha | 60 | 75 | 1,0 |
L 24/11 BO | 1100 | 280*340*250 | 24 | 490*675*800 | 9 | 3 pha | 90 | 150 | 2 |
L 40/11 BO | 1100 | 320*490*250 | 40 | 530*825*800 | 11,5 | 3 pha | 110 | 200 | 2.1 |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0972098096 / 0365930028 / 0983417510 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.