Mô tả
Tủ sốc nhiệt 2 ngăn BTS-80-2 BACL (160 lít, -55°C ~ 200°C)
Tính năng của tủ sốc nhiệt 2 ngăn BTS-80-2:
– Tủ sốc nhiệt 2 ngăn BTS-80-2 BACL sử dụng chất làm lạnh R404A và R23 thân thiện với môi trường, không gây hư hại tầng ozone.
– Tất cả các đường ống đều được hàn bằng chất bảo vệ nitơ để đảm bảo không có hiện tượng oxy hóa bên trong đường ống, đồng thời các mối hàn và bề mặt đường ống được phủ một lớp bảo vệ chống ăn mòn.
– Sử dụng quạt thổi nhiều cánh để tạo ra luồng không khí lưu thông mạnh mẽ, tránh điểm chết và đảm bảo phân bổ nhiệt độ và độ ẩm đồng đều trong nhà.
– Tiêu chuẩn được trang bị thiết bị rã đông, có chế độ rã đông tự động và thủ công.
– Giỏ treo di chuyển lên xuống và sử dụng thiết bị khí nén để giảm thiểu tác động của rung động và đảm bảo mẫu vận hành trơn tru.
Tiêu chuẩn áp dụng của tủ sốc nhiệt 2 ngăn BACL:
– GB/T2423.1-2008 Thử nghiệm môi trường đối với các sản phẩm điện và điện tử Phần 2: Thử nghiệm A: Phương pháp thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.
– GB/T2423.2-2008 Thử nghiệm môi trường đối với các sản phẩm điện và điện tử Phần 2: Thử nghiệm B: Phương pháp thử nghiệm ở nhiệt độ cao.
– GB/T 2423.22-2012 Thử nghiệm môi trường đối với các sản phẩm điện và điện tử Phần 2: Phương pháp thử nghiệm Thử nghiệm N: Phương pháp thử nghiệm thay đổi nhiệt độ.
– GJB150.3A-2009 Phương pháp thử nghiệm môi trường trong phòng thí nghiệm thiết bị quân sự Phần 3: Thử nghiệm ở nhiệt độ cao.
– GJB150.4A-2009 Phương pháp thử nghiệm môi trường trong phòng thí nghiệm thiết bị quân sự Phần 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.
– GJB150.5A-2009 Phương pháp thử nghiệm môi trường trong phòng thí nghiệm thiết bị quân sự Thử nghiệm sốc nhiệt độ.
Thông số kĩ thuật của tủ sốc nhiệt 2 ngăn BTS-80-2:
Model: BTS-80-2
Hãng: BACL- Trung Quốc
Xuất xứ: Trung Quốc.
– Thể tích (L): 80*2.
– Kích thước trong (mm) (W*D*H): 500*400*400.
– Kích thước ngoài (mm) (W*D*H): 1300*1350*1700.
– Phạm vi nhiệt độ BTS-80-2 BACL: 80°C đến 200°C, -70°C đến 200°C, -55 đến 200°C.
– Phạm vi sốc nhiệt độ: Nhiệt độ thấp -65°C đến 0°C, -55°C đến 0°C, -40°C đến 0°C; Nhiệt độ cao +60°C đến 200°C.
– Phương pháp tác động: Hai ngăn: mẫu di chuyển lên xuống bằng giỏ giữa các ngăn nhiệt độ cao và thấp.
– Thời gian phục hồi nhiệt độ điểm kiểm soát: 5min.
– Biến động nhiệt độ: ±0.5°C.
– Thời gian làm nóng (phòng nhiệt độ cao): Nhiệt độ phòng đến 200°C không quá 30 phút.
– Thời gian làm lạnh (phòng nhiệt độ thấp): 0 đến -60°C dưới 60 phút.
– Vật liệu : Hộp bên trong: Inox SUS 304. Hộp bên ngoài: Thép không gỉ chải / thép tấm cán nguội SUS 304 có phun bề mặt. Lớp cách nhiệt: Bọt PU + bông thủy tinh siêu mịn.
– Hệ thống lạnh: Máy nén bán kín/toàn phần làm mát bằng không khí hoặc bằng nước nhập khẩu từ Châu Âu và Châu Mỹ.
– Môi trường làm lạnh: Thân thiện với môi trường R404A, R23.
– Hệ thống máy sưởi: Phương pháp làm nóng không khí bằng ống thép không gỉ/dây niken-crom.
– Thiết bị bảo vệ: Không có cầu chì bảo vệ quá tải, máy nén quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thiếu áp, thiếu pha, áp suất không khí, nóng và cháy khô. Hệ thống báo quá nhiệt trong hộp.
– Cấu hình chuẩn: Lỗ thử phi 50 x 1, 1 nút silicon, 2 giá đựng mẫu.
– Công suất BTS-80-2 BACL (KW): Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích thấp.
– Thực hiện tiêu chuẩn: GB/T 2423.22-2012, GJB 150.5A-2009, MIL-STD-810G-2014.
Một số model tủ sốc nhiệt 2 ngăn tham khảo:
Model | BTS-50-2 | BTS-80-2 | BTS-100-2 |
Thể tích (L) | 50*2 | 80*2 | 100*2 |
Kích thước trong (mm) (W*D*H) | 400*350*350 | 500*400*400 | 500*400*500 |
Kích thước ngoài (mm) (W*D*H) | 1200*1300*1650 | 1300*1350*1700 | 1300*1350*1800 |
Phạm vi nhiệt độ | 80°C đến 200°C, -70°C đến 200°C, -55 đến 200°C | ||
Phạm vi sốc nhiệt độ | Nhiệt độ thấp -65°C đến 0°C, -55°C đến 0°C, -40°C đến 0°C; Nhiệt độ cao +60°C đến 200°C. | ||
Phương pháp tác động | Hai ngăn: mẫu di chuyển lên xuống bằng giỏ giữa các ngăn nhiệt độ cao và thấp. | ||
Thời gian phục hồi nhiệt độ điểm kiểm soát | 5min | ||
Biến động nhiệt độ | ±0.5°C | ||
Thời gian làm nóng (phòng nhiệt độ cao) | Nhiệt độ phòng đến 200°C không quá 30 phút. | ||
Thời gian làm lạnh (phòng nhiệt độ thấp) | 0 đến -60°C dưới 60 phút. | ||
Vật liệu | Hộp bên trong: Inox SUS 304. Hộp bên ngoài: Thép không gỉ chải / thép tấm cán nguội SUS 304 có phun bề mặt. Lớp cách nhiệt: Bọt PU + bông thủy tinh siêu mịn. | ||
Hệ thống lạnh | Máy nén bán kín/toàn phần làm mát bằng không khí hoặc bằng nước nhập khẩu từ Châu Âu và Châu Mỹ. | ||
Môi trường làm lạnh | Thân thiện với môi trường R404A, R23. | ||
Hệ thống máy sưởi | Phương pháp làm nóng không khí bằng ống thép không gỉ/dây niken-crom. | ||
Thiết bị bảo vệ | Không có cầu chì bảo vệ quá tải, máy nén quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thiếu áp, thiếu pha, áp suất không khí, nóng và cháy khô, hệ thống báo quá nhiệt trong hộp. | ||
Cấu hình chuẩn | Lỗ thử phi 50 x 1, 1 nút silicon, 2 giá đựng mẫu. | ||
Công suất (KW) | Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích thấp. | ||
Thực hiện tiêu chuẩn | GB/T 2423.22-2012, GJB 150.5A-2009, MIL-STD-810G-2014 |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0336275898 / 0365930028 / 0983417510 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.