Mô tả
Máy phân tích độ ẩm tự động 5E-MW6522 CKiC
Giới thiệu:
– Máy phân tích độ ẩm tự động 5E-MW6522 CKiC được sử dụng để xác định độ ẩm và hàm lượng độ ẩm tổng trong than, than cốc, sinh khối và các mẫu khác, có thể được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy nhiệt điện, ngành công nghiệp than, luyện kim, hóa dầu, nhà máy xi măng, viện nghiên cứu, v.v.
Tính năng của máy phân tích độ ẩm tự động CKiC:
Độ chính xác cao:
– Kiểm soát nhiệt độ PID tiên tiến, giúp tăng nhiệt độ nhanh và kiểm soát nhiệt độ chính xác cao bên trong lò.
– Sử dụng phương pháp sấy phun cổ điển, kết quả thử nghiệm của dòng 5E-MW chính xác và đáng tin cậy, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của phòng thí nghiệm CNAS, có khả năng sấy mẫu trong môi trường nitơ.
Hiệu suất cao:
– Buồng lò được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao, có khả năng chịu nhiệt và phản xạ nhiệt tốt, đảm bảo nhiệt độ đồng đều.
– Kiểm soát nhiệt độ PID tiên tiến, giúp tăng nhiệt độ nhanh và kiểm soát nhiệt độ chính xác cao bên trong lò.
Vận hành dễ dàng:
– Màn hình LCD tích hợp hiển thị trọng lượng, số lượng nồi nấu, nhiệt độ và giai đoạn phân tích theo thời gian thực, giúp vận hành dễ dàng.
– Giới thiệu cửa lò mở từ trên có thể tự động đóng mở. Tấm quay bên trong có thể xoay thủ công, giúp việc nạp mẫu dễ dàng và nhanh chóng.
– Dòng 5E-MW có thể hoàn thành toàn bộ quy trình tự động từ cân, kiểm soát nhiệt độ, kiểm soát khí quyển đến tính toán kết quả.
– 5E-MW6522 CKiC tích hợp chức năng bảo vệ khi mất điện.
– Có cổng kết nối với LIMS.
Thông số kỹ thuật của máy phân tích độ ẩm tự động 5E-MW6522:
Model: 5E-MW6522
Hãng: CKiC (Changsha Kaiyuan Instruments)
Xuất xứ: Trung Quốc
– Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ: ±2°C.
– Nguồn điện: Một pha, AC220V±10%, 50/60Hz, ≤3kW.
– Trọng lượng tịnh: 100kg.
– Kích thước (D×R×C): 720mm×650mm×500mm.
– Phù hợp với tiêu chuẩn: GB/T 211-2017, GB/T 212-2008, ASTM D3302, ASTM D3173.
– Phương pháp phân tích: Nạp nitơ hoặc sấy khô bằng không khí.
– Loại than: Anthracite, Bitum, Lignite.
– Loại mẫu: ≤0.2mm Mẫu độ ẩm vốn có (0.9-1.1g); ≤6mm Mẫu độ ẩm tổng thể (10-12g).
– Tải mẫu tối đa: 22.
– Thời gian phân tích: Phương pháp nhanh: khoảng 1h/mẻ.
– Phương pháp cổ điển: khoảng 2h/mẻ.
– (Lưu ý: Thời gian phân tích phụ thuộc vào mẫu cụ thể).
– Nhiệt độ tối đa 5E-MW6522 CKiC: 200°C.
Một số model máy phân tích độ ẩm tự động tham khảo:
Model | 5E-MW6522 | 5E-MW6536 |
Phù hợp với tiêu chuẩn | GB/T 211-2017, GB/T 212-2008, ASTM D3302, ASTM D3173 | |
Phương pháp phân tích | Nạp nitơ hoặc sấy khô bằng không khí | |
Loại than | Anthracite, Bitum, Lignite | |
Loại mẫu | ≤0.2mm Mẫu độ ẩm vốn có (0.9-1.1g); ≤6mm Mẫu độ ẩm tổng thể (10-12g) | |
Tải mẫu tối đa | 22 | 36 |
Thời gian phân tích | Phương pháp nhanh: khoảng 1h/mẻ; Phương pháp cổ điển: khoảng 2h/mẻ; (Lưu ý: Thời gian phân tích phụ thuộc vào mẫu cụ thể) | |
Nhiệt độ tối đa | 200°C | |
Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ | ±2°C | |
Nguồn điện | Một pha, AC220V±10%, 50/60Hz, ≤3kW | |
Trọng lượng tịnh | 100kg | |
Kích thước (D×R×C) | 720mm×650mm×500mm |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0336275898 / 0365930028 / 0983417510 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.