Mô tả
Máy phân tích huyết học BANA-301 BioLAB
Giới thiệu:
– Máy phân tích huyết học BANA-301 BioLAB (hematology analyzer) được sử dụng để xác định các thành phần trong máu. Nó được sử dụng bởi các bệnh viện, phòng thí nghiệm y tế, phòng thí nghiệm pháp y và được sử dụng để kiểm tra nhiều thứ, chẳng hạn như số lượng tế bào máu, theo dõi thuốc điều trị, sử dụng ma túy bất hợp pháp, nhóm máu, phân tích protein, kiểm tra chức năng tuyến giáp, kiểm tra sự hiện diện của kháng thể.
– Được sử dụng trong Phòng thí nghiệm pháp y, Phân tích protein, Bệnh viện, Y tế, Phòng thí nghiệm, Nghiên cứu, Công nghiệp, Dược phẩm.
– Còn được gọi là Máy phân tích máu trong phòng thí nghiệm, Máy phân tích huyết học trong phòng thí nghiệm. (Laboratory Blood Analyzer, Laboratry Hematology Analyzer).
Tính năng của máy phân tích huyết học BioLAB:
– BANA-301 BioLAB có hiệu quả và tiện lợi cao: (1) 60 mẫu mỗi giờ, giảm thiểu khối lượng công việc của bạn. (2) 1 cú nhấp chuột để phân tích với 20 thông số+3 biểu đồ.
– Giải pháp chẩn đoán hoàn chỉnh: (1) Chỉ có hai thuốc thử (500mL LYSE, 20 L DILUENT), tiết kiệm chi phí. (2) Cung cấp bộ kiểm soát và hiệu chuẩn thương hiệu quốc tế, chất lượng cao.
– Quản lý dữ liệu mạnh mẽ: (1) Lưu trữ 100.000 kết quả, bộ nhớ lớn. (2) Dễ dàng kiểm tra kết quả lịch sử, thiết kế nhân bản. (3) Hỗ trợ LIS, truyền dữ liệu dễ dàng.
– Thiết kế thông minh: (1) Menu phần mềm thông minh để chẩn đoán phần cứng. (2) Điện áp cao và xả nước tiên tiến để tự động loại bỏ tắc nghẽn.
Thông số kĩ thuật của máy phân tích huyết học BANA-301:
Model: BANA-301
Hãng: BioLAB Scientific Ltd.
Xuất xứ: Canada.
– Kết nối: Bàn phím, chuột, cổng nối tiếp RS232.
– Nguyên tắc kiểm tra: Trở kháng đếm tế bào và phương pháp không chứa xyanua đối với HGB.
– Luồng thử nghiệm: 1 cú nhấp chuột để tự động hoàn tất xét nghiệm, cần 10µL máu.
– Làm tắc nghẽn BANA-301 BioLAB: Xả điện áp cao và áp suất cao.
– Tham số: Phân biệt 3 phần WBC, 20 thông số.
– Biểu đồ: Bạch cầu, hồng cầu, PLT.
– Chế độ mẫu: Máu tĩnh mạch, mao mạch và máu pha loãng.
– Kênh thử nghiệm: 2.
– Thông lượng: 60 mẫu/giờ.
– Ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, v.v..
– Chế độ QC: Đồ thị 3 cấp độ QC, L-J.
– Chế độ hiệu chuẩn: Chế độ tự động và chế độ thủ công.
– Loại phạm vi tham chiếu: Trẻ sơ sinh, trẻ em, nam, nữ và nói chung.
– Thuốc thử: 2(Lyse và chất pha loãng).
– Bộ nhớ: 100.000 kết quả mẫu.
– màn hình: Màn hình cảm ứng LCD.
– Máy in: Máy in nhiệt, hỗ trợ máy in ngoài.
– Kích thước BANA-301 BioLAB: 410x435x472mm.
– Cân nặng: 21 kg.
– Nguồn cấp: 100~240 AC, 50/60 Hz.
Một số model máy phân tích huyết học tham khảo:
Model | BANA-301 | BANA-302 |
Kết nối | Bàn phím, chuột, cổng nối tiếp RS232 | Cổng USB, RS232 |
Nguyên tắc kiểm tra | Trở kháng đếm tế bào và phương pháp không chứa xyanua đối với HGB | |
Luồng thử nghiệm | 1 cú nhấp chuột để tự động hoàn tất xét nghiệm, cần 10µL máu | – |
Làm tắc nghẽn | Xả điện áp cao và áp suất cao | |
Tham số | Phân biệt 3 phần WBC, 20 thông số | WBC, Neu#, Lym#, Mid#, Neu%,Lym%, Mid%, RBC, HGB,HCT, MCV, MCH, MCHC,RDW-SD, RDW-CV, PLT, MPV, PDW, PCT, P- LCR |
Biểu đồ | Bạch cầu, hồng cầu, PLT | |
Chế độ mẫu | Máu tĩnh mạch, mao mạch và máu pha loãng | Chế độ tĩnh mạch: 10pL, máu tĩnh mạch Chế độ mao mạch: 10pL, máu mao mạch Chế độ pha loãng trước: 20pL máu mao mạch |
Kênh thử nghiệm | 2 | – |
Thông lượng | 60 mẫu/giờ | – |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, v.v. | Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Ý, v.v. |
Chế độ QC | Đồ thị 3 cấp độ QC, L-J | |
Chế độ hiệu chuẩn | Chế độ tự động và chế độ thủ công | |
Loại phạm vi tham chiếu | Trẻ sơ sinh, trẻ em, nam, nữ và nói chung | – |
Thuốc thử | 2(Lyse và chất pha loãng) | Lyse(500ml) và Diluent(20L) Thuốc thử cần thiết cho một xét nghiệm: Chất pha loãng: 26mL, Lyse: 0,35mL |
Bộ nhớ | 100.000 kết quả mẫu | |
màn hình | Màn hình cảm ứng LCD | |
Máy in | Máy in nhiệt, hỗ trợ máy in ngoài | |
Kích thước | 410x435x472mm | 514x594x645 mm |
Cân nặng | 21 kg | 24.7 kg |
Nguồn cấp | 100~240 AC, 50/60 Hz | 100~240 AC, 50/60±1 Hz |
Phụ kiện tiêu chuẩn:
1600806018 | Power Cable (1.8 m) | pc | 1 |
1600806019 | Ground Cable | pc | 1 |
1600806020 | Serial Port Cable | pc | 1 |
1600806021 | Mouse | pc | 1 |
1600806022 | Keyboard | pc | 1 |
1600806023 | Touch Pen | pc | 1 |
1600806024 | Side Door Key | pc | 1 |
1600806025 | Hex Wrench (F 2.5) | set | 1 |
1600806026 | Service Pack | set | 1 |
1600806027 | Thermal Printer Paper (Width: 80 mm) | roll | 1 |
1600806028 | Diluent (20 L) | bottle | 1 |
1600806029 | Lyse Solution (500 mL) | bottle | 1 |
1600806030 | PB Cleanser (50 mL) | bottle | 1 |
1600806031 | E-Z Cleanser (50 mL) | bottle | 1 |
1600806032 | Diluent Cap Component | set | 1 |
1600806033 | Lyse Solution Cap Component | set | 1 |
1600806034 | Waste Bottle Cap Component | set | 1 |
1600806035 | Waste Bottle | pc | 1 |
Phụ kiện tùy chọn:
Code | Tên | Đơn vị |
1600806006 | Thermal Printer Paper (Width: 80 mm) | roll |
1600806007 | PB Cleanser (50 mL) | bottle |
1600806008 | E-Z Cleanser (50 mL) | bottle |
1600806009 | Service Manual | pc |
1600806010 | Diluent (20 L) | bottle |
1600806011 | Lyse solution (500 mL) | bottle |
1600806012 | CBC-3D Blood QC High Level (3.0 mL) (R&D) | tube |
1600806013 | CBC-3D Blood QC Normal Level (3.0 mL) (R&D) | tube |
1600806014 | CBC-3D Blood QC Low Level (3.0 mL) (R&D) | tube |
1600806015 | Lyse solution (1 L) | bottle |
1600806016 | CBC-CAL PLUS Calibrator (3.0 mL) (R&D) | tube |
1600806017 | Barcode Scanner Assembly | pc |
Công Ty CP Đầu tư phát triển TM & DV Thùy Anh
ĐT: 0339229221 / 0336275898 / 0365930028 / 0983417510 (Zalo/ĐT)
Email: thietbithuyanh@gmail.com
Đ/c: N02F, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: https://thietbikhoahochanoi.vn/ – https://thuyanhlab.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.