Mô tả
Hóa chất Nitric acid 65% for analysis EMSURE® Reag. Ph Eur,ISO- 1000ml
Mã code: 1004561000
Thương hiệu: Merck – Đức
Mô tả nhanh
Trạng thái: chất lỏng, không màu, mùi gây nhức
Quy cách đóng gói: chai thủy tinh 1l
Ứng dụng: Nitric acid 65% được sử dụng làm thuốc thử phân tích, là hóa chất tinh khiết sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm đặc biết là phân tích các kim loại, phá mẫu, sản xuất hóa chất…
VNĐ 525.000 – 647.000
Độ pH < 1 ở 20 °C
Điểm nóng chảy Khoảng -32 °C
Điểm sôi/khoảng sôi 121 °C ở 1.013 hPa
Áp suất hóa hơi Khoảng 9,4 hPa ở 20 °C
Khối lượng riêng 1,39 g/cm3 ở 20 °C
Tính tan trong nước ở 20 °C hòa tan được
Nhiệt độ bảo quản +2°C đến +25°C
Thành phần
HNO3 ≥ 65.0 %
Chloride (Cl) ≤ 0.2 ppm
Phosphate (PO₄) ≤ 0.2 ppm
Sulfate (SO₄) ≤ 0.5 ppm
Kim loại nặng ( như Pb) ≤ 0.2 ppm
Ag (Silver) ≤ 0.010 ppm
Al (Aluminium) ≤ 0.050 ppm
As (Arsenic) ≤ 0.010 ppm
Au (Gold) ≤ 0.050 ppm
Ứng dụng
– Nitric acid 65% được sử dụng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm
– Nitric acid 65% được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm thuốc nổ như nitroglycerin, trinitrotoluan và các RDX,….và các chế phẩm như phân bón (phân bón chứa Nito)
– Ứng dụng trong ngành luyện kim và tinh lọc bởi HNO3 có phản ứng với phần lớn các kim loại hiện nay. Đặc biệt, khi HNO3 kết hợp với HCL tạo thành nước cường toan, đây là một trong những chất có thể hòa tan vàng và bạch kim
– HNO3 ở nồng độ 0,5-2% được sử dụng với tư cách là một hợp nhất nền để xác định được dấu vết kim loại trong các dung dịch. Trong trường hợp này, để tỉ lệ thành công cao nhất cần phải sử dụng HNO3 cực kỳ tinh khiết bởi có một số lượng những ion kim loại nhỏ có thể gây ảnh hưởng tới kết quả phân tích.
– Ứng dụng trong việc tổng hợp các chất hữu cơ.
– Được sử dụng để làm chất khử màu – colorometric test dùng để phân biệt chất heroin và morphine
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.