Mô tả
Hóa chất Urea GR for analysis ACS,Reag. Ph Eur Merck
Mã code: 1084870500
Thương hiệu: Merck – Đức
Mô tả nhanh
Độ tinh khiết 99.0 – 100 %,
Urea GR để phân tích ACS sử dụng trong phòng thí nghiệm, công nghiệp, sản xuất…
VNĐ 1.028.000 – 1.221.000
Công thức hóa học CO(NH₂)₂
Khối lượng mol 60,06 g / mol
Trạng thái Rắn
Khối lượng riêng 1,34 g / cm3 (20 ° C)
Nhiệt độ nóng chảy 133 ° C
pH 9 (100 g / l, H₂O, 20 ° C)
Mật độ 720 – 760 kg / m3
Độ hòa tan 1000 g / l
Quy cách đóng gói Chai nhựa 500g
Bảo quản + 15 ° C đến + 30 ° C.
Một số thành phần
Độ tinh khiết : 99 – 100.5%
NH₄ (Ammonium)≤ 0.0500 %
Chloride (Cl) ≤ 0.0005 %
Sulfate (SO₄) ≤ 0.001 %
Heavy metals (as Pb) ≤ 0.0004 %
Cu (Copper)≤ 0.0001
Pb (Lead) ≤ 0.0002 %
Ứng dụng
Nguyên liệu cho sản xuất chất dẻo, đặc biệt là nhựa urê-formalđêhít.
Như là một thành phần của phân hóa học và chất bổ sung vào thức ăn cho động vật, nó cung cấp một nguồn đạm cố định tương đối rẻ tiền để giúp cho sự tăng trưởng.
Như là chất thay thế cho muối (NaCl) trong việc loại bỏ băng hay sương muối của lòng đường hay đường băng sân bay. Nó không gây ra hiện tượng ăn mòn kim loại như muối.
Như là một thành phần bổ sung trong thuốc lá, nó được thêm vào để tăng hương vị.
Đôi khi được sử dụng như là chất tạo màu nâu vàng trong các xí nghiệp sản xuất bánh quy.Urê là một chất biến tính prôtêin mạnh. Thuộc tính này có thể khai thác để làm tăng độ hòa tan của một số prôtêin. Vì tính chất này, nó được sử dụng trong các dung dịch đặc tới 10M.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.